酷兔英语

Vietnamese translation

Title 小结十六
Summary 林青:您好,一张地铁票。 售票员:一张两块钱。 林青:你好,我想试试这件衣服,可以吗? 售货员:可以,更衣室在那边,您请! 林青:您好,我想买一瓶橙汁和一瓶矿泉水。 售货员:要冰的吗? 林青:橙汁要冰的,矿泉水要常温的。 汉生:星期六去爬山吧? 林青:星期六我想睡懒觉。 林青:汉生,周日几点见面? 汉生:早上七点吧。 汉生:真是一只大懒猪。
Content 林青:您好,一张地铁票。 售票员:一张两块钱。 林青:你好,我想试试这件衣服,可以吗? 售货员:可以,更衣室在那边,您请! 林青:您好,我想买一瓶橙汁和一瓶矿泉水。 售货员:要冰的吗? 林青:橙汁要冰的,矿泉水要常温的。 汉生:星期六去爬山吧? 林青:星期六我想睡懒觉。 林青:汉生,周日几点见面? 汉生:早上七点吧。 汉生:真是一只大懒猪。

   
Lesson Title:
Tổng kết 16

Lesson Summary:
Xin chào, 1 vé tàu điện. 2 đô 1 vé. Xin chào, tôi muốn thử chiếc quần áo này, được không? Được, phòng thay đồ ở đằng kia. Xin chào, tao muốn mua 1 bình nước cam, 1 bình nước khoáng. Muốn lạnh không? Nước cam lạnh, nước khoáng bình thường. Thứ 7 đi leo núi nhé. Thứ 7 tôi muốn ngủ nướng. Han Sheng, chủ nhật mấy giờ gặp? 7h sáng. Đúng là 1 con heo ngủ nướng.

Lesson Content:
Xin chào, 1 vé tàu điện. 2 đô 1 vé. Xin chào, tôi muốn thử chiếc quần áo này, được không? Được, phòng thay đồ ở đằng kia. Xin chào, tao muốn mua 1 bình nước cam, 1 bình nước khoáng. Muốn lạnh không? Nước cam lạnh, nước khoáng bình thường. Thứ 7 đi leo núi nhé. Thứ 7 tôi muốn ngủ nướng. Han Sheng, chủ nhật mấy giờ gặp? 7h sáng. Đúng là 1 con heo ngủ nướng.

: poem   At 9/9/2010 11:56:00 PM