酷兔英语

Vietnamese translation

Title 小结二十
Summary 林青:汉生,银行周末上班吗? 汉生:我要去邮局邮寄东西,正好顺路,我们一起走吧。 林青:你好,我想寄特快专递到上海。 服务员:好的,请您填好这张表。 服务员:这是您的EMS,我需要核对您的身份证。 服务员:没问题,请您在这里签字。 青青:我要办理个人存取款。 服务员:好的,这是您的号,您之前还有三个人在等候,请稍候。 青青:我要从这张卡取1千美元,从这张卡取两千人民币。 服务员:好的。请您输入密码然后按确认。
Content 林青:汉生,银行周末上班吗? 汉生:我要去邮局邮寄东西,正好顺路,我们一起走吧。 林青:你好,我想寄特快专递到上海。 服务员:好的,请您填好这张表。 服务员:这是您的EMS,我需要核对您的身份证。 服务员:没问题,请您在这里签字。 青青:我要办理个人存取款。 服务员:好的,这是您的号,您之前还有三个人在等候,请稍候。 青青:我要从这张卡取1千美元,从这张卡取两千人民币。 服务员:好的。请您输入密码然后按确认。

   
Lesson Title:
Tổng kết 20

Lesson Summary:
Han Sheng, ngân hàng cuối tuần có làm việc không? Han Sheng: tôi muốn đi bưu điện gửi 1 số đồ, tiện đường chúng ta cùng đi. Lin Jing: xin chào, tôi muốn gửi chuyển phát nhanh đến Thượng Hải. Phục vụ: xin chào, làm ơn điền vào đơn này. Phục vụ: đây là thư EMS của bạn, tôi phải kiểm tra CMND của bạn. Phục vụ: không có vấn đề gì, bạn hãy ký tên vào đây. JingJing: Tôi muốn rút tiền và đặt cọc vào tài khoản cá nhân. Phục vụ: đây là số của bạn, trước bạn có 3 người đang chờ, bạn xin hãy chờ đại. JingJing: Tôi muốn rút từ thể này 1000 đô la Mỹ, và từ thể này 2000 nhân dân tệ. Phục vụ: ok, xin hãy nhập mật mã và nhấn Enter

Lesson Content:
Han Sheng, ngân hàng cuối tuần có làm việc không? Han Sheng: tôi muốn đi bưu điện gửi 1 số đồ, tiện đường chúng ta cùng đi. Lin Jing: xin chào, tôi muốn gửi chuyển phát nhanh đến Thượng Hải. Phục vụ: xin chào, làm ơn điền vào đơn này. Phục vụ: đây là thư EMS của bạn, tôi phải kiểm tra CMND của bạn. Phục vụ: không có vấn đề gì, bạn hãy ký tên vào đây. JingJing: Tôi muốn rút tiền và đặt cọc vào tài khoản cá nhân. Phục vụ: đây là số của bạn, trước bạn có 3 người đang chờ, bạn xin hãy chờ đại. JingJing: Tôi muốn rút từ thể này 1000 đô la Mỹ, và từ thể này 2000 nhân dân tệ. Phục vụ: ok, xin hãy nhập mật mã và nhấn Enter

: poem   At 10/5/2010 3:03:00 AM