酷兔英语

Vietnamese translation

Title 偶像
Summary 你的偶像是谁?政治名人、明星、父母还是别的人物?
Content 青青:太激动了,终于得到我偶像的签名了。
胡子:成龙?
青青:是啊,我参加了一个慈善活动,他是特邀嘉宾。
胡子:跟他拍照了么?
青青:那当然,我很敬佩他对慈善事业的热心。


   
Lesson Title:
Thần tượng

Lesson Summary:
Thần tượng của bạn là ai? Một nhân vật chính khách? một minh tinh? hay cha mẹ bạn? hay 1 ai khác?

Lesson Content:
Thanh Thanh: Phấn khích quá! Cuối cùng thì cũng lấy được chữ ký của thần tượng rồi!
Hồ Tử: Thành Long à?
Thanh Thanh: Đúng đấy, tôi tham gia một hoạt động từ thiện, anh ấy là khách mời.
Hồ Tử: Chụp cùng anh ấy 1 kiểu ảnh không?
Thanh Thanh: Đương nhiên rồi, tôi rất khâm phục sự nhiệt tình của anh ấy đối với công việc từ thiện.

: dracula10   At 5/17/2010 3:38:00 AM