酷兔英语

Vietnamese translation

Title 捐款
Summary 对于遭受到灾难的人们,我们可以用各种方式去帮助他们,例如当志愿者、捐款、捐物......等等。
Content 青青:玉树4月14号发生了里氏七点一级地震。
胡子:我看了电视里的报道,很多人遇难。
青青:我想去当志愿者帮助他们。
胡子:那里海拔太高,你会生病的,反而给他们添麻烦。
青青:好吧,那我还是给灾区捐款吧。
胡子:这倒是个好主意。


   
Lesson Title:
Quyên góp

Lesson Summary:


Lesson Content:
Thanh Thanh: Ở Ngọc Thụ ngày 14 tháng 4 xảy ra một trận động đất 7,1 độ richter.
Hồ Tử: Tôi đã xem bản tin trên TV rồi. Đang có rất nhiều người gặp nạn.
Thanh Thanh: Tôi muốn đi làm tình nguyện viên giúp đỡ họ
Hồ Tử: Trên đó là vùng cao, bạn đi lại sinh bệnh, có khi còn làm phiền mọi người ở đó đấy.
Thanh Thanh: Đúng thật đấy! Vậy tôi sẽ quyên góp ủng hộ cho nơi đang gặp nạn vậy.
Hồ Tử: Đây quả là ý tưởng hay!

: dracula10   At 6/6/2010 10:06:00 PM