酷兔英语

Vietnamese translation

Title 看电影(1)
Summary 怎样约朋友出来看电影呢?除了时间、约会内容,你也别忘了告诉对方见面的地点。
Content 汉生:乐乐,周末有时间吗?
乐乐:星期六和朋友约好了一起去滑雪。星期天没什么事。怎么,你找我有事?
汉生:朋友送给我两张电影票,星期天晚上的,我想请你去看。
乐乐:谢谢!什么电影?
汉生:《哈利波特》。
乐乐:是吗?太好了!听说刚刚上映,我正想看呢!几点开始?
汉生:七点。在华美电影院。咱们几点见面?六点半?
乐乐:稍微晚一点儿吧!六点四十五在电影院门口见怎么样?
汉生:好,没问题。到时见!
乐乐:哎,汉生,这么好的事你怎么想起我来了?
汉生:哦,别人都没时间。


   
Lesson Title:
Xem Phim

Lesson Summary:
làm thế nào để hẹn bạn bè đi xem phim? trừ thời gian và nội dung cuộc hẹn, bạn cũng đừng quên nói với đối phương về địa điểm:

Lesson Content:
Hán sinh: Lạc lạc cuối tuần bạn có thời gian không.
Lạc Lạc: thứ 7 mình có hẹn với bạn bè cùng đi trượt tuyết rồi, còn chủ nhật thì không có gì! sao, bạn tìm mình có việc gì?
Hán Sinh: bạn mình tặng mình 2 vé xem phim vào buổi tối ngày chủ nhật, mình muốn mời bạn đi xem.
Lạc Lạc: cảm ơn, Phim gì thế!
Hán sinh: Harry Potter
Lạc Lạc: Thật không. tốt quá, nghe nói mới phát hành, mình đang muốn xem! mấy giờ bắt đầu thế!
Hán sinh: 7 giờ, tại Rạp chiếu phim Hoa Mỹ! chúng ta mấy giờ gặp nhau! 6 rưỡi nhé
Lạc Lạc: Đến muộn 1 chút nhé! 6h45 phút tại cửa rạp chiếu phim bạn thấy thế nào.
Hán Sinh: Được! lúc ấy thì không vấn đề gì!
Lạc Lạc: Hán sinh sao mà tốt thế sao lại muốn đi cùng mình!
Hán Sinh: ồ! Người khác đều không có thời gian
haha

: hoangsilk   At 12/16/2010 9:06:00 PM