酷兔英语

Vietnamese translation

Title 兑换货币
Summary 到国外工作或者生活,总是要用到外国的货币,今天我们的课文场景就发生在银行里,看看如何用汉语兑换货币。
Content 业务员:您好!请问您办理什么业务?
客户:你好!我想换钱。
业务员:兑换货币是吗?是兑换人民币还是外币?
客户:我想把美元换成人民币。
业务员:请问您要兑换多少?
客户:500美元。
业务员:您带护照了吗?
客户:带了。给您。请问现在的汇率是多少?
业务员:今天的汇率大概是6.5,不到6.6。您可以看一下大屏幕上的牌价。
客户:怎么这么低啊?
业务员:这两年人民币一直在升值。请您填一下这张单子,然后在下面签字。
客户:您看这样可以吗?
业务员:可以,没问题。这是您的钱,一共是三千二百八十六块七,请收好。
客户:好的,谢谢!
业务员:不客气!


   
Lesson Title:
Đổi tiền

Lesson Summary:
Ra nước ngòai sống hoặc công tác, luôn phải sự dụng tiền nước đó. Hôm nay bài học của chúng ta lấy tình huống tại ngân hàng, để xem cách đổi tiền tệ trong tiếng trung như thế nào nhé.

Lesson Content:
Nhân viên: Xin chào ngài, xin hỏi ngài muốn làm gì ạ?
Khách: Xin chào, tôi muốn đổi tiền
Nhân viên: Đổi tiền phải không ạ? Ngài muốn đổi tiền nhân dân tệ hay ngoại tệ?
Khách: Tôi muốn đổi USD ra nhân dân tệ
Nhân viên: Xin hỏi ngài muốn đổi bao nhiêu?
Khách: 500 USD
Nhân viên: Ngài có mang theo hộ chiếu không?
Khách: Có đây, mời cô. Xin hỏi tỷ giá ngoại tệ giờ là bao nhiêu?
Nhân viên: Hôm nay, tỉ giá khoảng 6,5. Chưa đạt đến 6.6. Ngài có thể xem bảng giá ở trên màn hình lớn
Khách: Sao mà thấp thế này?
Nhân viên: Trong 2 năm nay, đồng nhân dân tệ có giá trị tăng. Mời ngài điền vào đơn này, sau đó kí phía dưới.
Khách: Cô xem thế này được chưa?
Nhân viên: Được rồi ạ. Đây là tiền của ngài, tổng cộng là 3286 tệ 7 hào, mời ngài nhận cho.
Khách: Vâng, xin cám ơn!
Nhân viên: Không có gì ạ!

: dracula10   At 3/31/2011 10:20:00 PM