酷兔英语

Vietnamese translation

Title 情人节
Summary 又是一年情人节。今年的情人节,你安排了什么精彩的节目了?
Content 心涛:洋洋,明天就是二月十四日了。
洋洋:二月十四日怎么了?
心涛:二月十四日是情人节呀!
洋洋:我连男朋友都没有,情人节对于我来说,没有意义。
心涛:你可以给自己过一个没有情人的情人节
洋洋:怎么过?
心涛:比如,自己去看场电影啦,买一堆自己喜欢吃的东西犒劳自己啦,等等等等。
洋洋:算了吧,明天所有的娱乐场所一定都是成双成对的情侣,我可不去凑这个热闹。


   
Lesson Title:
Lễ tình nhân

Lesson Summary:
Lại đến ngày lễ tình nhân hằng năm. Lễ tình nhân năm nay bạn đã sắp xếp chương trình giải trí gì chưa?

Lesson Content:
Xintao: Yangyang, ngày mai là ngày 14 tháng 2 đấy.
Yangyang: 14 tháng 2 thì sao?
Xintao: 14 tháng 2 là ngày lễ tình nhân!
Yangyang: Mình không có bạn trai. Lễ tình nhân đối với tôi không có ý nghĩa.
Xintao: Bạn có thể có ngày lễ tình nhân hạnh phúc mà không cần có người yêu.
Yangyang: Làm thế nào?
Xintao: Ví dụ như đi xem phim, tự thưởng cho mình bữa ăn uống ngon, vân vân.
Yangyang: Thôi quên đi. Ngày mai tất cả những chỗ vui chơi giải trái sẽ toàn những cặp nam nữ. Mình sẽ không tham gia đâu.



: annavn   At 2/10/2012 6:57:00 AM            




文章标签:情人节