酷兔英语

Vietnamese translation

Title 情人节
Summary 今天是2月14日,情人节快乐!今天你期待收到怎样的情人节礼物呢?
Content A:洋洋,你怎么还闷闷不乐的?
B:今天是情人节,大家都是成双成对的,而我却是形单影只,心里不舒服。
A:你早上不是收到一大束玫瑰花吗?大家都羡慕坏了。
B:那些玫瑰是我男朋友让花店送过来的,他现在在外地工作,没办法赶过来和我一起过情人节。我知道他也是无可奈何,但是当我看到别的情侣在一起,心情就特别差。
A:洋洋,其实爱对了人,每天都是情人节。何必一定要一起过情人节呢?你看,你男朋友在外地,还想方设法买花儿送给你,可见他多么在意你。
B:听你这么说,我心里也舒服多了。两情若是久长时,又岂在朝朝暮暮。
A:对啊,开心一点!你看,我连女朋友都没有,不是成天也乐呵呵的。怎么样,晚上要是没有什么安排的话,一起吃饭去吧?
B:嗯,好啊!走,咱们吃全聚德烤鸭去!


   
Lesson Title:
Ngày lễ tình nhân!

Lesson Summary:
Hôm ngay ngày 14 tháng 2, Chúc mừng ngày lễ tình nhân! Hôm nay bạn trông mong nhận dược món quà gì từ người mình yêu vậy!

Lesson Content:
A: Dương Dương: Sao bạn chán nản vậy!
B: Hôm nay ngày lễ tình nhân, mọi người đều có đôi có cặp cả, còn mình chỉ có mỗi một mình. trong lòng không thoải mái.
A: Chẳng phải sáng nay bạn nhận được bó hoa hồng lớn sao? mọi người đều ngưỡng mộ cậu!
B: Nhưng bông không đó là bạn trai mình nhờ cửa hàng bán hoa gửi tới, Anh ấy bây giờ đang đi công tác, không có cách nào về kịp cùng mình đi chơi ngày lễ tình nhân, mình biết anh ấy cũng không có cách nào, Nhưng hễ mình nhìn các cặp tình nhân khác, là tâm tình xuy sụp.
A: Dương Dương: kỳ thực yêu 1 người, mỗi ngày đều là ngày lễ tình nhân, tại sao phải cứ phải nhất định là cùng nhau trải qua 1 ngày lễ tình nhân này, Bạn xem, bạn trai của bạn đi công tác, vẫn còn tìm mọi để mua hoa tặng bạn. Có thể thấy được tấm lòng của anh ấy giành cho cậu,
B: nghe lời cậu nói, trong lòng mình rễ chịu hơn chút. Một cặp yêu nhau xa cách một thời gian, ngày ngày ngóng chông.
A: đúng rồi! vui lên đi! bạn xem, Thậm chí mình còn chưa có bạn gái, nhưng cả nhà đều vui vẻ này, thế nào. buổi tối đã có kế hoạch gì chưa. cùng nhau đi ăn cơm nhé!
B: Ừ. được rồi, đi. chùng mình đi ăn vịt nướng quánjùdé đi!

: hoangsilk   At 2/15/2013 9:33:00 AM            




文章标签:情人节