酷兔英语

Vietnamese translation

Title 辣白菜
Summary 你喜欢吃方便面吗?你喜欢吃哪种味道的方便面?今天我们短文里出现了一种辣白菜口味的方便面,你吃过吗?
Content 售货员:咦,怎么又是你!你就是上周在我们店里买了两箱方便面的顾客吧。
胡子:是,你记性真好,我上周买了两箱红烧牛肉面。
售货员:那么今天想买点什么?
胡子:红烧牛肉面吃恶心了,我想换个口味,你们这儿有没有韩国的辣白菜方便面?
售货员:你说的是辛拉面吗?
胡子:和辛拉面很像,但不是辛拉面,是辣白菜口味,酸酸辣辣的。
售货员:哦,我知道了,在这里,你说的是它吧?
胡子:对,就是它。我要一箱。
售货员:又买一箱!难道你天天吃方便面呀?
胡子:对,我不想做饭,只能每天吃方便面。


   
Lesson Title:
Kim chi

Lesson Summary:
Bạn có thích ăn mỳ ăn liền không? Bạn thích loại mỳ ăn liền hương vị gì?Đoạn văn của chúng tôi hôm nay xuất hiện loại mỳ ăn liền vị kim chi, bạn đã ăn thử chưa?

Lesson Content:
Người bán hàng:Này, sao lại là anh thế!Anh chính là người khách tuần trước mua hai thùng mỳ ăn liền ở cửa hàng chúng tôi mà.
HZ:Đúng vậy, trí nhớ của cô tốt thật đấy, tuần trước tôi mua 2 thùng mỳ bò kho tàu.
Người bán hàng: Thế hôm nay anh định mua gì?
HZ:Mỳ bò kho tàu ăn chán đến tận cổ rồi, tôi định đổi khẩu vị, các cô có mỳ kim chi của Hàn Quốc không?
Người bán hàng: Ý anh là mỳ cay hả?
HZ: Nó khá giống, nhưng không phải mỳ cay, là vị kim chi, chua chua cay cay ý.
Người bán hàng: À, tôi biết rồi, ở trong này,đây có phải loại anh đang nói không?
HZ:Đúng, đúng nó rồi. Lấy cho tôi một thùng.
Người bán hàng: Lại mua một thùng nữa!Chẳng lẽ ngày nào anh cũng ăn mỳ ăn liền à?
HZ:Đúng vậy,tôi không muốn nấu cơm, chỉ có thể ngày ngày ăn mỳ gói thôi.

: rainbow   At 6/17/2011 2:40:00 AM